tommyhuynh
Gia nhập giang hồ
1) ƯU ĐIỂM:
- Đánh xa
- Uy lực võ công to
- Có kỹ năng đánh lan rộng và nhiều nhất game (13x trở lên và kết hợp trạng thái nộ tương ứng)
- Có khả năng debuff (rất ngon khi PK)
- Có khí công nhảy dame mạnh nhất game (x2 & x3)
- Có khí công phản dame
- Có các hiệu ứng hỗ trợ khi đạt trạng thái phẫn nộ (Chi tiết xem bên dưới)
- Hấu hết các khí công đều hữu ích (cho cả train và PK)
2) NHƯỢC ĐIỂM:
- Phòng thủ quá yếu
- Khi nộ, chỉ số dame def tăng không nhiều như những nghề khác
- Tốc độ xuất chiêu chậm nhất game
3) CÁC TRẠNG THÁI NỘ:
- Dị Thanh Âm: có khả năng debuff lên mục tiêu (giảm dame, giảm def, bất động trong 5s, không thể tấn công trong 5s)
- Siêu Thanh Âm: tăng uy lực khi dùng skill đơn 1 mục tiêu
- Hạ Thanh Âm: tăng số lượng mục tiêu khi dùng skill đánh lan
Các hiệu ứng trên chỉ xuất hiện khi nhân vật đạt trạng thái Nộ. Mỗi lần nộ chỉ xuất hiện được 1 trong 3 hiệu ứng mà thôi. Để điều chỉnh trạng thái nộ mong muốn, phải dùng đến các skill buff hỗ trợ sau:
- Hoa đăng nhiệt khúc: Dị -> Hạ -> Hạ
- Cuồng phong vũ khúc: Dị -> Siêu -> Siêu
- Quyện âm khúc: tùy chỉnh theo ý thích (thường là dùng skill buff này)
Để chỉnh trạng thái nộ theo ý thích (Quyện âm khúc), hãy mở bảng võ công (Ctrl + F), chọn đăng ký võ công và chỉnh thứ tự xuất hiện các trạng thái nộ theo mong muốn.
Nếu chỉnh như hình trên thì thứ tự xuất hiện các trạng thái nộ sẽ là: Siêu -> Hạ -> Dị -> Hạ -> Siêu -> Dị
(Lưu ý: để điều chỉnh trạng thái nộ, hãy click 1 hoặc 2 cái cái vào các ô 1 đến 6 là được)
4) KHÍ CÔNG:
BẢNG KHÍ CÔNG CƠ BẢN (TRÊN):
- KC1: Tăng lực công kích tối đa (0.5% / điểm)
- KC2: Tăng máu (8 HP / điểm)
- KC3: Tăng nội công tối đa (1% / điểm)
- KC4: Tăng sức phòng ngự (1 def / điểm)
- KC5: Tăng uy lực võ công (0.5% / điểm)
- KC6: Tăng thời gian duy trì và giảm nội công tiêu hao của skill buff hỗ trợ (bắt buộc và chỉ nên tăng 1 điểm). Nếu không tăng thì không dùng được skill buff hỗ trợ, lúc đó cầm sư sẽ không thể đạt trạng thái Nộ được.
- KC7: Tăng khả năng của các hiệu ứng nộ (Dị, Siêu, Hạ)
- KC8: Khi xuất hiện khí công này sẽ đạt được trạng thái Nộ ngay (tỉ lệ xuất hiện 0.2% / điểm)
- KC9: Nhảy dame x2 (tỉ lệ xuất hiện 0.2% / điểm)
- KC10: Tăng khả năng debuff giảm dame của trạng thái Dị Thanh Âm
- KC11: Tăng khả năng debuff giảm def của trạng thái Dị Thanh Âm
BẢNG KHÍ CÔNG THĂNG THIÊN (DƯỚI):
- KC1: Tăng 8 dame / điểm
- KC2: Tăng 8 dame / điểm
- KC3: Tăng lượng mana hồi phục khi dùng sâm (4% / điểm)
- KC4: Tăng lượng máu hồi phục khi dùng kim sang dược (1% / điểm)
- KC5: Tăng chỉ số né (1% / điểm). KC này cùi không tăng vì đàn không có né.
- KC6 (kc tt1): Nhảy dame x3
- KC7 (kc tt2): phản dame
- KC8 (kc tt3): tăng lượng quái aoe ở trạng thái Hạ Thanh Âm.
TRÊN ĐÂY LÀ NHỮNG GÌ MÌNH TÌM HIỂU VÀ BIẾT ĐƯỢC SAU KHI TRẢI NGHIỆM NHÂN VẬT CẦM SƯ. NẾU CÓ GÌ SAI SÓT MONG CÁC BẠN THÔNG CẢM.
- Đánh xa
- Uy lực võ công to
- Có kỹ năng đánh lan rộng và nhiều nhất game (13x trở lên và kết hợp trạng thái nộ tương ứng)
- Có khả năng debuff (rất ngon khi PK)
- Có khí công nhảy dame mạnh nhất game (x2 & x3)
- Có khí công phản dame
- Có các hiệu ứng hỗ trợ khi đạt trạng thái phẫn nộ (Chi tiết xem bên dưới)
- Hấu hết các khí công đều hữu ích (cho cả train và PK)
2) NHƯỢC ĐIỂM:
- Phòng thủ quá yếu
- Khi nộ, chỉ số dame def tăng không nhiều như những nghề khác
- Tốc độ xuất chiêu chậm nhất game
3) CÁC TRẠNG THÁI NỘ:
- Dị Thanh Âm: có khả năng debuff lên mục tiêu (giảm dame, giảm def, bất động trong 5s, không thể tấn công trong 5s)
- Siêu Thanh Âm: tăng uy lực khi dùng skill đơn 1 mục tiêu
- Hạ Thanh Âm: tăng số lượng mục tiêu khi dùng skill đánh lan
Các hiệu ứng trên chỉ xuất hiện khi nhân vật đạt trạng thái Nộ. Mỗi lần nộ chỉ xuất hiện được 1 trong 3 hiệu ứng mà thôi. Để điều chỉnh trạng thái nộ mong muốn, phải dùng đến các skill buff hỗ trợ sau:
- Hoa đăng nhiệt khúc: Dị -> Hạ -> Hạ
- Cuồng phong vũ khúc: Dị -> Siêu -> Siêu
- Quyện âm khúc: tùy chỉnh theo ý thích (thường là dùng skill buff này)
Để chỉnh trạng thái nộ theo ý thích (Quyện âm khúc), hãy mở bảng võ công (Ctrl + F), chọn đăng ký võ công và chỉnh thứ tự xuất hiện các trạng thái nộ theo mong muốn.
Nếu chỉnh như hình trên thì thứ tự xuất hiện các trạng thái nộ sẽ là: Siêu -> Hạ -> Dị -> Hạ -> Siêu -> Dị
(Lưu ý: để điều chỉnh trạng thái nộ, hãy click 1 hoặc 2 cái cái vào các ô 1 đến 6 là được)
4) KHÍ CÔNG:
BẢNG KHÍ CÔNG CƠ BẢN (TRÊN):
- KC1: Tăng lực công kích tối đa (0.5% / điểm)
- KC2: Tăng máu (8 HP / điểm)
- KC3: Tăng nội công tối đa (1% / điểm)
- KC4: Tăng sức phòng ngự (1 def / điểm)
- KC5: Tăng uy lực võ công (0.5% / điểm)
- KC6: Tăng thời gian duy trì và giảm nội công tiêu hao của skill buff hỗ trợ (bắt buộc và chỉ nên tăng 1 điểm). Nếu không tăng thì không dùng được skill buff hỗ trợ, lúc đó cầm sư sẽ không thể đạt trạng thái Nộ được.
- KC7: Tăng khả năng của các hiệu ứng nộ (Dị, Siêu, Hạ)
- KC8: Khi xuất hiện khí công này sẽ đạt được trạng thái Nộ ngay (tỉ lệ xuất hiện 0.2% / điểm)
- KC9: Nhảy dame x2 (tỉ lệ xuất hiện 0.2% / điểm)
- KC10: Tăng khả năng debuff giảm dame của trạng thái Dị Thanh Âm
- KC11: Tăng khả năng debuff giảm def của trạng thái Dị Thanh Âm
BẢNG KHÍ CÔNG THĂNG THIÊN (DƯỚI):
- KC1: Tăng 8 dame / điểm
- KC2: Tăng 8 dame / điểm
- KC3: Tăng lượng mana hồi phục khi dùng sâm (4% / điểm)
- KC4: Tăng lượng máu hồi phục khi dùng kim sang dược (1% / điểm)
- KC5: Tăng chỉ số né (1% / điểm). KC này cùi không tăng vì đàn không có né.
- KC6 (kc tt1): Nhảy dame x3
- KC7 (kc tt2): phản dame
- KC8 (kc tt3): tăng lượng quái aoe ở trạng thái Hạ Thanh Âm.
TRÊN ĐÂY LÀ NHỮNG GÌ MÌNH TÌM HIỂU VÀ BIẾT ĐƯỢC SAU KHI TRẢI NGHIỆM NHÂN VẬT CẦM SƯ. NẾU CÓ GÌ SAI SÓT MONG CÁC BẠN THÔNG CẢM.